image

Mẫu hợp đồng thuê nhà trọ, phòng trọ [Mới nhất 2020]

Mẫu hợp đồng thuê nhà trọ phổ biến được chủ nhà trọ và người thuê sử dụng năm 2020. Bạn có thể tham khảo bản mẫu ở dưới đây (Bạn có thể chỉnh sửa, bổ sung một số điều khoản hay thông tin làm sao cho phù hợp nhất với 2 bên). 

CHI TIẾT NỘI DUNG MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ TRỌ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ PHÒNG - NHÀ TRỌ

- Căn cứ Bộ luật dân sự 2015 số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015

- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;

 

Hôm nay, Ngày…..tháng…..năm 20…..Tại địa điểm:…………………………………..……………………………………….

Chúng tôi gồm:

BÊN A (Bên đại diện cho thuê):

Ông: ………………………… Ngày sinh:…………………………………………………………………………………………………………

CMND số: ………………………… Ngày cấp: ………………………… Nơi cấp: ……………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………………………………………………...

Nghề nghiệp: …………………………. Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

BÊN B (Bên đại diện thuê):

Ông (bà): ……………………………………Ngày sinh: ...…/……/…………………………………………………………………………

CMND số: ……………………… Ngày cấp: ……/……/……… Nơi cấp:…….………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú:...……………….…………………………………………………….……………………………………………......

Nghề nghiệp: ……..…………………………Điện thoại: ………………………………………………………………………………....

Cùng nhau thỏa thuận ký kết hợp đồng thuê phòng với các nội dung sau đây:

Điều 1: Nội dung hợp đồng

Bên A đồng ý cho bên B thuê để ở phòng: …...........................................................................

Tại nhà: ……………………………………………..…………………………………….……………………………………………………......

- Số người ở trong phòng:………………Biển số xe:………………………………….………………………………………………

- Chỉ số điện ban đầu:……………….. Chỉ số nước ban đầu:…………….……………………………………………………..

- Hợp đồng ……tháng được tính kể từ ngày....../….../201..... đến ngày….../......./201…..………………..

Điều 2: Phương thức thuê và thanh toán

2.1 Phương thức thuê

- Tiền thuê phòng hàng tháng: ............................................................................................

- Bằng chữ:........................................................................................................................

- Tiền đặt cọc:…………...…………………...……………………………………......................................................

- Bằng chữ:.......................................................................................................................

- Tiền điện và các chi phí điện liên quan:…..…………….…..../1Kwh

- Tiền nước và các chi phí nước liên quan:…………..………../khối

- Phí dịch vụ bao gồm: WiFi, rác, thang máy, vệ sinh hành lang:………/1 Phòng/ tháng

2.2 Phương thức thanh toán

- Tiền thuê nhà sẽ được Bên B thanh toán theo hình thức chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam cho Bên A (chi phí chuyển khoảng Bên A chịu) với thông tin tài khoản như sau:

+ Chủ tài khoản: 

+ Số tài khoản (VNĐ): 

+ Tại ngân hàng:

- Tiền thuê nhà sẽ được Bên B thanh toán định kỳ từ ngày 1 đến ngày 5 hàng tháng.

- Thời gian chậm trả không quá 05 ngày. Nếu thanh toán tiền phòng trễ sau ngày 05, phụ thu 100,000 VNĐ/ phòng/ngày.Nếu hết thời hạn 10 ngày kể từ ngày 01 bên B chưa thanh toán đủ tiền phòng, bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và niêm phong phòng, không hoàn trả cọc và không chịu trách nhiệm về tài sản của bên B

Điều 3: Quyền và trách nhiệm của hai bên

BÊN A:

1. Trả lại tiền cọc cho bên B sau khi kết thúc hợp đồng 05 ngày (kể từ ngày bên B dọn hết đồ đạc và bàn giao lại chìa khóa, thanh toán hết tiền điện, nước, internet, truyền hình cáp, và các dịch vụ khác kèm theo mà Bên B đã sử dụng hoặc bồi thường, sửa chữa những hư hại cơ sở vật chất trong nhà).

2. Muốn lấy lại phòng (giường) phải báo trước cho bên B 30 ngày và hoàn trả cọc cho bên B.

3. Trường hợp Bên A buộc phải lấy lại phòng trước hợp đồng vì lý do bất khả kháng như thiên tai, cháy nổ, chủ nhà hủy hợp đồng mà không báo trước thì bên A sẽ có trách nhiệm chuyển đổi cho Bên B sang một phòng tương đương khác. Nếu Bên B không vừa ý với căn phòng được chuyển qua, bên A sẽ hoàn lại đầy đủ số tiền cọc cho Bên B

4. Trường hợp bên A lấy lại phòng (giường) trước thời hạn hợp đồng không phải nguyên nhân do Bên B vi phạm hoặc do các nguyên nhân bất khả kháng kể trên đồng thời bên A không có phương án phòng thay thế cho Bên B thì phải trả lại toàn bộ số tiền đã đặt cọc và bồi thường thêm một khoảng tiền bằng số tiền đặt cọc cho bên B.

5. Nếu bên B vi phạm một trong những điều khoản hợp đồng hoặc bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn đã ký (Với bất kỳ lý do gì) thì bên A có quyền ngừng hợp đồng ngay lập tức với bên B và không hoàn trả lại tiền cọc cũng như tiền phòng còn lại.

6. Bên A phát hiện Bên B có hành vi sai trái sẽ báo cơ quan chức năng xử lý theo phát luật và lấy lại không gian thuê hoặc mặt bằng cho thuê đồng thời không hoàn trả tiền cọc

BÊN B:

1. Khi hết hạn hợp đồng, nếu bên B không tiếp tục gia hạn hợp đồng thì phải báo trước cho bên A 30 ngày. Đồng thời, bên B có trách nhiệm hỗ trợ bên A mở cửa cho khách thuê phòng tiếp theo tới xem phòng (giường). Nếu bên B không thông báo cho bên A trước 30 ngày thì bên B sẽ bị mất số tiền cọc.

2. Phải có giấy tờ tùy thân đầy đủ và nộp ngay cho Bên A vào ngày ký hợp đồng này để bên A trình báo Công an khu vực tiến hành đăng ký tạm trú

3. Tự giữ và bảo quản tài sản cá nhân, nếu mất bên A hoàn toàn không chịu trách nhiệm.

4. Tự bảo quản các tài sản trang thiết bị trong nhà. Không được đập phá, tháo dỡ hoặc chuyển dịch nơi khác, không được thay đổi cấu trúc, không đục tường, trổ cửa, phá vỡ hoặc xây thêm, không đóng đinh, không dán tranh ảnh lên tường nếu chưa có sự đồng ý của bên A.

5. Nói chuyện nhỏ tiếng trong khu vực chung, sau 9h đêm, hạn chế nghe điện thoại, nói chuyện lớn tiếng trong phòng.

6. Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ trong phòng và khu vực lối đi chung, cầu thang, nhà vệ sinh chung, bếp chung (nếu có). Giữ an ninh trật tự trong nhà và khu phố. Cấm vứt rác qua ban công/cửa sổ. Khi hết hợp đồng, Bên B phải bàn giao lại không gian phòng (giường) theo đúng hiện trạng vệ sinh lúc đầu hoặc sẽ bị trừ cọc nếu phòng hư hỏng, xuống cấp không đúng hiện trạng ban đầu. không để rác hoặc đồ đạc ngoài hành lang, cầu thang

7. Không chứa các chất gây nghiện, thuốc nổ, vũ khí trong phòng. Không tụ tập uống bia rượu, đánh nhau, nói chuyện lớn tiếng. Nấu ăn đúng nơi quy định, đề phòng cháy nổ xảy ra(nên sử dụng bếp điện). Giữ gìn khu vực nấu ăn, tránh làm ố tường, dầu mỡ bắn lên tường.

8. Nếu có sự cố/mất mát tài sản đã bàn giao hoặc tài sản khác do bên B gây ra, bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật, đồng thời bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan.

9. Việc tài sản trong nhà bị mất do Bên B ra vào quên đóng cửa, cho người lạ, bạn bè vào chơi. Khi có bằng chứng đối chiếu từ camera và vân tay trong nhà, Bên B phải có trách nhiệm bồi thường cho hành vi sai sót của mình.

10. Cấm cho người lạ ở qua đêm, nam hoặc nữ không được vào khu vực riêng của người còn lại, nếu bên B vi phạm hoặc bị Công an khu vực kiểm tra, bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm và đóng tất cả các chi phí phạt theo quy định của nhà nước.

11. Không nhận xe bạn bè/người thân bên B để lại qua đêm, trừ trường hợp có sự đồng ý của bên A. Nếu bên B thay đổi xe thì phải báo để bên A ghi nhận lại biển số

12. Nghiêm cấm các hoạt động vi phạm pháp luật như như mại dâm, sử dụng và buôn bán ma túy... Nếu xảy ra tình trạng trên, bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

13. Không được sang nhượng, cho thuê lại phòng (giường) nếu chưa được sự cho phép của bên cho thuê.

14. Nếu Bên B có nuôi động vật, phải giữ gìn vệ sinh khu vực chung, không cho động vật gây tiếng ồn, tạo mùi khó chịu, ảnh hưởng xung quanh đến người khác.

15. Bên B phải tuân thủ nội quy nhà do bên A đưa ra nếu bên B vi phạm quá 3 lần hoặc sau 3 lần nhắc mà còn vi phạm thì bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và không hoàn trả cọc cho bên B . Bên A sẽ cho bên B thời gian là 5 ngày để bên B dọn ra khỏi phòng mà bên A đang cho bên B thuê , trong trường hợp bên B không hợp tác thi bên A sẽ mời công an khu vực xuống làm việc theo quy định của pháp luật.

Điều 4: Bàn giao tài sản

1………………………………………………………………………………………..

2…………………………………………………………………………………………

3…………………………………………………….......................................................

4.......................................................................................................................................

(tất cả tài sản đều trong trạng thái ………...và sử dụng tốt do bên A và bên B đã kiểm tra)

Bên A đảm bảo tất cả tài sản bàn giao đều hoạt động bình thường trong 15 ngày đầu tiên kể từ ngày bắt đầu hợp đồng. Nếu sau 15 ngày, mọi hư hỏng do bên B tự sửa chữa, thay thế, khắc phục hoặc bồi thường cho bên A (bao gồm:Tắc WC, Tắc thoát sàn,cháy đèn, hỏng thiết bị, tiện nghi....).

Điều 5: Điều khoản an ninh

1. Bên B phải tự bảo quản tài sản , không cho người lạ, bạn bè vào phòng chơi, qua đêm

2. Bên B ra vào cổng, nếu như quên đóng cổng hoặc mở cổng giúp người lạ ra vào (không phải người dân đang sống trong khu nhà), thì khi có sự cố mất mát tài sản như xe máy trong nhà. Bên B phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với các Bên có liên quan

3. Khi có người thân của Bên B đến chơi và ở lại, Bên B có trách nhiệm báo trước cho bên A để đăng ký tạm trú. Nếu không, khi có kiểm tra, Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật

Điều 6: Điều khoản sang nhượng phòng

1. Bên B được phép sang nhượng lại phòng trong trường hợp báo trước cho Bên A trước 45 ngày.

2. Điều khoảng sang nhượng chỉ được bắt đầu tính từ ngày Bên B và Bên A ký vào phụ lục hợp đồng ngày báo sang nhượng lại phòng và thống nhất ngày Bên B trả lại phòng

3. Phí sang nhượng lại phòng trong trường hợp này là 50% của tiền thuê phòng (chưa bao gồm phí sửa chữa nếu có).

4. Bên B có trách nghiệm hỗ trợ bên A cho khách vào xem phòng để sang nhượng trong thời gian này

5. Khi trả lại phòng sau khi đã sang nhượng được, Bên B phải trả lại cho Bên A hiện trạng phòng lúc được bàn giao, chi phí do hư hỏng từ Bên B gây ra, Bên B có trách nghiệm bồi thường lại cho Bên A

Điều 7: Cam kết của các bên

- Hai bên A và B cam kết thi hành nghĩa vụ hợp đồng. Nếu bên B vi phạm một trong các điều trên, bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng vô điều kiện ngay tại thời điểm vi phạm và niêm phong phòng, đồng thời không hoàn trả cọc và không chịu trách nhiệm về tài sản của Bên B.

Điều 8: Tiền phòng thu lần đầu

- Từ ngày:…............................... . Đến ngày:…....................................... ...................

- Số ngày:….......... ............................................................................................................

- Tiền phòng:………................... Tiền cọc:……...................................

- Tổng tiền phòng:….................................................................. .........................

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai bên đồng ý ký nhận.

- Hợp đồng này được lập thành 02 bản, gồm 05 trang, mỗi bên giữ 01 bản, có giá trị pháp lý như nhau kể từ ngày ký.

Số lần gia hạn Thời gian gia hạn Từ ngày Đến ngày Giá thuê (Triệu đồng/tháng) Ký tên
           
           

 

BÊN CHO THUÊ PHÒNG (BÊN A)                                              BÊN THUÊ PHÒNG (BÊN B)

 | Tham khảo thêm: Những LƯU Ý trong thỏa thuận làm HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ TRỌ bạn phải biết!

Bài viết mới nhất